Từ "co rút" trongtiếng Việt có nghĩa là làm chomộtcáigìđótrở nênnhỏhơn, chậthơnhoặcngắnlại. Từnàythườngđượcsử dụngđểmiêu tảsựthay đổikích thướccủavật thể do tác độngcủalựchoặcnhiệt độ.
Định nghĩa:
Co rút (độngtừ): Làm chovật thểnhỏlại, ngắnlại, hoặchẹplại.
Vídụsử dụng:
Trongvậtlý: "Khinhiệt độgiảm, kim loạicó thểco rútlại." (Khinhiệt độthấp, kim loạisẽtrở nênnhỏhơn.)
Trongđời sốnghàngngày: "Chiếcáonàyđãbịco rútsaukhigiặtbằngnướcnóng." (Áođãnhỏlại do giặt ở nhiệt độcao.)
Thắtlại (độngtừ): Cũngmiêu tảviệc làm cho mộtcáigìđóchậtlại, nhưngthườngchỉvềsựthắtdâyhoặccácvật thểdạngsợi.
Từliên quan:
Dãn nở: Ngượcvới "co rút", nghĩa làlàm chovật thểlớnlênhoặcmởrộngra.
Co bóp: Thường dùngtrongy học, chỉsự co lạicủacơhoặcmạch máu.
Chú ý:
Khisử dụng "co rút", cầnchú ývềngữ cảnhđểđảm bảoý nghĩa chính xác. Vídụ, "co rút" có thểđượcsử dụngtrongngữ cảnhvậtlý, sinh họchoặctrongđời sốnghàngngày, nhưngkhôngnênnhầm lẫnvớicáctừkháccóý nghĩatương tựmàkhông chính xáctrongngữ cảnh.